Bảng D Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải)

Tây Ban Nha

Huấn luyện viên: Vicente del Bosque

Đội hình chính thức của đội tuyển Tây Ban Nha được công bố vào ngày 31 tháng 5.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMIker Casillas (Đội trưởng) (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (35 tuổi)1660 Porto
121TMDavid de Gea (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (25 tuổi)80 Manchester United
231TMSergio Rico (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (22 tuổi)00 Sevilla

152HVSergio Ramos (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (30 tuổi)13110 Real Madrid
32HVGerard Piqué (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (29 tuổi)754 Barcelona
182HVJordi Alba (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (27 tuổi)416 Barcelona
162HVJuanfran (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (31 tuổi)170 Atlético Madrid
22HVCésar Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (26 tuổi)130 Chelsea
42HVMarc Bartra (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (25 tuổi)80 Barcelona
172HVMikel San José (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (27 tuổi)50 Athletic Bilbao
132HVHéctor Bellerín (1995-03-19)19 tháng 3, 1995 (21 tuổi)10 Arsenal

63TVAndrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (32 tuổi)10713 Barcelona
103TVCesc Fàbregas (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (29 tuổi)10314 Chelsea
213TVDavid Silva (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (30 tuổi)9623 Manchester City
53TVSergio Busquets (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (27 tuổi)822 Barcelona
83TVKoke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (24 tuổi)220 Atlético Madrid
143TVThiago (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (25 tuổi)80 Bayern Munich
193TVBruno Soriano (1984-06-12)12 tháng 6, 1984 (31 tuổi)60 Villarreal
93TVLucas Vázquez (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (24 tuổi)00 Real Madrid

114Pedro (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (28 tuổi)5516 Chelsea
74Álvaro Morata (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (23 tuổi)81 Juventus
224Nolito (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (29 tuổi)72 Celta Vigo
204Aritz Aduriz (1981-02-11)11 tháng 2, 1981 (35 tuổi)31 Athletic Bilbao

Cộng hòa Séc

Huấn luyện viên: Pavel Vrba

Đội hình chính thức của đội tuyển Cộng hòa Séc được công bố vào ngày 31 tháng 5.[17]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
1TMPetr Čech (Đội trưởng) (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (34 tuổi)1180 Arsenal
1TMTomáš Vaclík (1989-03-29)29 tháng 3, 1989 (27 tuổi)60 Basel
1TMTomáš Koubek (1992-08-26)26 tháng 8, 1992 (23 tuổi)10 Slovan Liberec

2HVMichal Kadlec (1984-12-13)13 tháng 12, 1984 (31 tuổi)638 AC Sparta Praha
2HVTomáš Sivok (1983-09-15)15 tháng 9, 1983 (32 tuổi)525 Bursaspor
2HVDavid Limberský (1983-10-06)6 tháng 10, 1983 (32 tuổi)351 Viktoria Plzeň
2HVTheodor Gebre Selassie (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (29 tuổi)331 Werder Bremen
2HVDaniel Pudil (1985-09-27)27 tháng 9, 1985 (30 tuổi)312 Sheffield Wednesday
2HVMarek Suchý (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (28 tuổi)260 Basel
2HVRoman Hubník (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (32 tuổi)242 Viktoria Plzeň
2HVPavel Kadeřábek (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (24 tuổi)152 1899 Hoffenheim

3TVTomáš Rosický (1980-10-04)4 tháng 10, 1980 (35 tuổi)10022 Arsenal
3TVJaroslav Plašil (1982-01-05)5 tháng 1, 1982 (34 tuổi)976 Bordeaux
3TVVladimír Darida (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (25 tuổi)331 Hertha BSC
3TVDaniel Kolář (1985-10-27)27 tháng 10, 1985 (30 tuổi)262 Viktoria Plzeň
3TVBořek Dočkal (1988-09-30)30 tháng 9, 1988 (27 tuổi)236 Sparta Prague
3TVLadislav Krejčí (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (23 tuổi)204 Sparta Prague
3TVJosef Šural (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (26 tuổi)91 Sparta Prague
3TVJiří Skalák (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (24 tuổi)70 Brighton
3TVDavid Pavelka (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (25 tuổi)50 Kasımpaşa

4David Lafata (1981-09-18)18 tháng 9, 1981 (34 tuổi)378 Sparta Prague
4Tomáš Necid (1989-08-13)13 tháng 8, 1989 (26 tuổi)369 Bursaspor
4Milan Škoda (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (30 tuổi)72 Slavia Prague

Thổ Nhĩ Kỳ

Huấn luyện viên: Fatih Terim

Đội hình chính thức của đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ được công bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.[18]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMVolkan Babacan (1988-08-12)12 tháng 8, 1988 (27 tuổi)160 İstanbul Başakşehir
121TMOnur Recep Kıvrak (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (28 tuổi)120 Trabzonspor
231TMHarun Tekin (1989-06-17)17 tháng 6, 1989 (26 tuổi)00 Bursaspor

152HVMehmet Topal (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (30 tuổi)581 Fenerbahçe
72HVGökhan Gönül (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (31 tuổi)551 Fenerbahçe
182HVCaner Erkin (1988-10-04)4 tháng 10, 1988 (27 tuổi)462 Fenerbahçe
32HVHakan Kadir Balta (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (33 tuổi)452 Galatasaray
22HVSemih Kaya (1991-02-24)24 tháng 2, 1991 (25 tuổi)230 Galatasaray
132HVİsmail Köybaşı (1989-07-10)10 tháng 7, 1989 (26 tuổi)180 Beşiktaş
222HVŞener Özbayraklı (1990-01-23)23 tháng 1, 1990 (26 tuổi)80 Fenerbahçe
42HVAhmet Yılmaz Çalık (1994-06-22)22 tháng 6, 1994 (21 tuổi)40 Gençlerbirliği

103TVArda Turan (Đội trưởng) (1987-01-30)30 tháng 1, 1987 (29 tuổi)9017 Barcelona
83TVSelçuk İnan (1985-02-10)10 tháng 2, 1985 (31 tuổi)518 Galatasaray
53TVNuri Şahin (1988-09-05)5 tháng 9, 1988 (27 tuổi)482 Borussia Dortmund
113TVOlcay Şahan (1987-05-26)26 tháng 5, 1987 (29 tuổi)232 Beşiktaş
163TVOzan Tufan (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (21 tuổi)231 Fenerbahçe
63TVHakan Çalhanoğlu (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (22 tuổi)186 Bayer Leverkusen
143TVOğuzhan Özyakup (1992-09-23)23 tháng 9, 1992 (23 tuổi)191 Beşiktaş
203TVVolkan Şen (1987-07-07)7 tháng 7, 1987 (28 tuổi)160 Fenerbahçe
213TVEmre Mor (1997-07-24)24 tháng 7, 1997 (18 tuổi)10 FC Nordsjælland

174Burak Yılmaz (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (30 tuổi)4319 Bắc Kinh Quốc An
94Cenk Tosun (1991-06-07)7 tháng 6, 1991 (25 tuổi)93 Beşiktaş
194Yunus Mallı (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (24 tuổi)50 1. FSV Mainz 05

Croatia

Huấn luyện viên: Ante Čačić

Đội hình chính thức của đội tuyển Croatia được công bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMIvan Vargić15 tháng 3, 1987 (33 tuổi)20 Rijeka
121TMLovre Kalinić3 tháng 4, 1990 (30 tuổi)40 Hajduk Split
231TMDanijel Subašić27 tháng 10, 1984 (36 tuổi)200 Monaco

22HVŠime Vrsaljko10 tháng 1, 1992 (29 tuổi)180 Sassuolo
32HVIvan Strinić17 tháng 7, 1987 (33 tuổi)340 Napoli
52HVVedran Ćorluka5 tháng 2, 1986 (35 tuổi)884 Lokomotiv Moscow
62HVTin Jedvaj28 tháng 11, 1995 (25 tuổi)30 Bayer Leverkusen
112HVDarijo Srna (Đội trưởng)1 tháng 5, 1982 (38 tuổi)12921 Shakhtar Donetsk
132HVGordon Schildenfeld18 tháng 3, 1985 (35 tuổi)261 Dinamo Zagreb
212HVDomagoj Vida29 tháng 4, 1989 (31 tuổi)371 Dynamo Kyiv

73TVIvan Rakitić10 tháng 3, 1988 (32 tuổi)7510 Barcelona
83TVMateo Kovačić6 tháng 5, 1994 (26 tuổi)261 Real Madrid
43TVIvan Perišić2 tháng 2, 1989 (32 tuổi)4612 Internazionale
103TVLuka Modrić9 tháng 9, 1985 (35 tuổi)8910 Real Madrid
143TVMarcelo Brozović16 tháng 11, 1992 (28 tuổi)174 Internazionale
153TVAnte Ćorić14 tháng 4, 1997 (23 tuổi)10 Dinamo Zagreb
183TVMarko Rog19 tháng 7, 1995 (25 tuổi)20 Dinamo Zagreb
193TVMilan Badelj25 tháng 2, 1989 (32 tuổi)191 Fiorentina

164Nikola Kalinić5 tháng 1, 1988 (33 tuổi)288 Fiorentina
174Mario Mandžukić21 tháng 5, 1986 (34 tuổi)6521 Juventus
94Andrej Kramarić19 tháng 6, 1991 (29 tuổi)104 1899 Hoffenheim
204Marko Pjaca6 tháng 5, 1995 (25 tuổi)70 Dinamo Zagreb
224Duje Čop1 tháng 2, 1990 (31 tuổi)40 Málaga

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.oefb.at/valentino-lazaro-muss-das-oefbt... http://www.football.ch/fr/Portaldata/1/Resources/w... http://www.thefa.com/news/england/2016/may/england... http://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/Regul... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=2369853.h... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=2371622.h... http://www.dfb.de/news/detail/loew-streicht-bellar... http://www.fff.fr/equipes-de-france/1/france-a/der... http://sport24.lefigaro.fr/football/euro-2016/fil-... http://www.joe.ie/sport/reaction-to-the-ireland-sq...